Nắm vững các kiến thức đại cương về khoa học tự nhiên, khoa học xã hội, và vận dụng các kiến thức này trong học tập, nghiên cứu và thực hiện các hoạt động nghề nghiệp;
Nắm vững các kiến thức cơ sở ngành kinh tế, kinh doanh, quản trị, kế toán như: kinh tế vi mô, kinh tế vĩ mô, tài chính tiền tệ, nguyên lý kế toán, marketing căn bản và vận dụng các kiến thức này trong hoạt động nghề nghiệp;
Nắm vững và vận dụng các kiến thức về tài chính, ngân hàng như: hệ thống tài chính, nghiệp vụ ngân hàng, thanh toán quốc tế, tài chính doanh nghiệp, phân tích tài chính, đầu tư tài chính, quản trị rủi ro tài chính;
Nắm vững kiến thức nền tảng cơ bản về công nghệ thông tin: lập trình máy tính, khoa học dữ liệu và quản trị cơ sở dữ liệu, phân tích thiết kế hệ thống thông tin quản lý, thiết kế web và phát triển các hệ thống thương mại điện tử…
Nắm vững và vận dụng kiến thức nền tảng cơ bản về công nghệ tài chính: công nghệ tài chính căn bản, quản lý và ứng dụng cơ sở dữ liệu trong tài chính, phân tích dữ liệu tài chính qui mô lớn, tiền số và công nghệ blockchain, trí tuệ nhân tạo, đổi mới sáng tạo tài chính.
Có kiến thức về pháp luật trong kinh doanh, kiến thức về thống kê toán và kinh tế lượng ứng dụng trong tài chính.
Kỹ năng chuyên môn:
Kỹ năng ghi nhận giao dịch kinh tế-tài chính; Kỹ năng phân tích báo cáo tài chính theo yêu cầu cung cấp thông tin và tư vấn cho nhà quản lý;
Kỹ năng nghiệp vụ liên quan đến hoạt động tín dụng, ngoại hối và thanh toán quốc tế;
Kỹ năng sử dụng các công cụ tài chính để quản lý tài chính, quản lý rủi ro tài chính, quản lý các hoạt động đầu tư, kinh doanh trong các doanh nghiệp và các tổ chức tài chính;
Kỹ năng thu thập, phân tích tìm hiểu và tổng hợp các yêu cầu từ đối tượng sử dụng sản phẩm phần mềm để phục vụ công tác thiết kế;
Kỹ năng thiết kế, triển khai thực hiện và quản lý các dự án phần mềm có qui mô vừa và nhỏ, đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật trong điều kiện thực tế;
Kỹ năng phân tích và mô hình hóa quá trình và dữ liệu trong các tổ chức, khả năng xác định và cụ thể hóa các giải pháp kỹ thuật, khả năng quản trị dự án;
Kỹ năng vận dụng các khái niệm về hệ thống thông tin để đánh giá, giải quyết các vấn đề xuất hiện trong hệ thống thông tin tài chính;
Kỹ năng phân tích và quản lý dữ liệu tài chính, sử dụng các phần mềm/ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của định chế tài chính, thị trường tài chính và doanh nghiệp.
Kỹ năng mềm:
Kỹ năng giao tiếp: giao tiếp và thuyết trình tốt thể hiện qua việc trình bày rõ ràng, tự tin và thuyết phục các vấn đề liên quan đến chuyên môn và các vấn đề kinh tế xã hội;
Kỹ năng làm việc nhóm: biết thành lập và tổ chức tốt công việc theo nhóm;
Các kỹ năng cá nhân và phẩm chất nghề nghiệp trong việc giải quyết vấn đề, tư duy sáng tạo, lập kế hoạch và tổ chức công việc.
Kỹ năng ngoại ngữ:
Đạt trình độ tiếng Anh 450 điểm TOEIC quốc tế;
Có khả năng sử dụng tiếng Anh phục vụ học tập, nghiên cứu, hoà nhập nhanh với cộng đồng công nghệ tài chính khu vực và quốc tế sau khi ra trường.
Có phẩm chất đạo đức, ý thức nghề nghiệp, trách nhiệm công dân, chủ động sáng tạo, có ý thức và năng lực hợp tác trong công việc;
Có khả năng tự định hướng, thích nghi với các môi trường làm việc khác nhau; tự học tập, tích lũy kiến thức, kinh nghiệm để nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ;
Có sáng kiến trong quá trình thực hiện nhiệm vụ được giao; có khả năng đưa ra được kết luận về các vấn đề nghiệp vụ và kỹ thuật phức tạp về công nghệ tài chính;
Có năng lực lập kế hoạch, điều phối, phát huy trí tuệ tập thể và đánh giá, cải tiến các hoạt động chuyên môn.
Có khả năng học tập tiếp các chương trình cao học trong và ngoài nước;
Sau khi tốt nghiệp ngành Công nghệ tài chính, sinh viên có đủ năng lực để đảm nhận các vị trí công việc ở các nhóm sau:
Nhóm 1: Các bộ phận quản lý hệ thống thông tin, quản trị phân tích dữ liệu, quản trị và phân tích rủi ro, quản lý dự án công nghệ tại các định chế tài chính; bộ phát triển công nghệ tài chính, phát triển sản phẩm dịch vụ tài chính tại các định chế tài chính (ngân hàng, công ty tài chính, công ty bảo hiểm, công ty chứng khoán).
Nhóm 2: Bộ phận công nghệ thông tin, quản lý phát triển kinh tế số tại một số cơ quan nhà nước như: Ngân hàng Nhà nước, Bộ Tài chính và Bộ Khoa học và Công nghệ.
Nhóm 3: Bộ phận phát triển sản phẩm và kinh doanh tại Tập đoàn, Công ty công nghệ; bộ phận phân tích tại Tập đoàn, Công ty bán lẻ, Thương mại điện tử, Dịch vụ công.
Nhóm 4: Bộ phận phát triển sản phẩm và dịch vụ tại công ty khởi nghiệp Fintech hoặc tự tạo lập doanh nghiệp khởi nghiệp fintech riêng cho bản thân.
Nhóm 5: Các cơ sở đào tạo, viện nghiên cứu về tài chính, ngân hàng và công nghệ thông tin trong lĩnh vực tài chính, ngân hàng, chứng khoán.
Cấu trúc chương trình
STT |
Khối kiến thức |
Tín chỉ |
1 |
Kiến thức giáo dục đại cương |
43 |
2 |
Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp, trong đó: |
80 |
|
- Kiến thức cơ sở khối ngành và ngành |
47 |
|
- Kiến thức ngành và chuyên ngành |
33 |
3 |
Thực tập và Tốt nghiệp |
10 |
|
CỘNG |
133 |
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH
Khối kiến thức chung
TT |
Tên học phần |
Mã số học phần |
Số tín chỉ |
Lên lớp |
Thí nghiệm /Thực hành (tiết) |
Tự học (tiết) |
Mã số học phần tiên quyết |
|
Lý thuyết (tiết) |
Chữa bài tập /Thảo luận (tiết) |
|||||||
1 |
Triết học Mác-Lênin |
BAS1150 |
3 |
|
|
|
|
|
2 |
Kinh tế chính trị Mác-Lênin |
BAS1151 |
2 |
|
|
|
|
|
3 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
BAS1152 |
2 |
|
|
|
|
|
4 |
Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam |
BAS1153 |
2 |
|
|
|
|
|
5 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
BAS1122 |
2 |
24 |
6 |
|
|
|
6 |
Course 1 |
|
4 |
|
|
|
|
|
7 |
Course 1 |
|
4 |
|
|
|
|
|
8 |
Course 1 |
|
4 |
|
|
|
|
|
9 |
Course 3 plus |
|
2 |
|
|
|
|
|
10 |
Tin học cơ sở 1 |
INT1154 |
2 |
20 |
4 |
4 |
2 |
|
11 |
Tin học cơ sở 3 |
INT1156 |
2 |
20 |
4 |
4 |
2 |
|
12 |
Phương pháp luận nghiên cứu khoa học |
SKD1108 |
2 |
18 |
6 |
|
6 |
|
|
Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng |
|||||||
1 |
Giáo dục thể chất 1 |
BAS1106 |
2 |
2 |
|
26 |
2 |
|
2 |
Giáo dục thể chất 2 |
BAS1107 |
2 |
2 |
|
26 |
2 |
|
3 |
Giáo dục Quốc phòng |
BAS1105 |
7,5 |
|
|
|
|
|
|
Kiến thức các môn kỹ năng (chọn 3/7) |
|||||||
1 |
Kỹ năng thuyết trình |
SKD1101 |
1 |
6 |
8 |
|
1 |
|
2 |
Kỹ năng làm việc nhóm |
SKD1102 |
1 |
6 |
8 |
|
1 |
|
3 |
Kỹ năng tạo lập Văn bản |
SKD1103 |
1 |
6 |
8 |
|
1 |
|
4 |
Kỹ năng lập kế hoạch và tổ chức công việc |
SKD1104 |
1 |
6 |
8 |
|
1 |
|
5 |
Kỹ năng giao tiếp |
SKD1105 |
1 |
6 |
8 |
|
1 |
|
6 |
Kỹ năng giải quyết vấn đề |
SKD1106 |
1 |
6 |
8 |
|
1 |
|
7 |
Kỹ năng tư duy sáng tạo |
SKD1107 |
1 |
6 |
8 |
|
1 |
|
|
Tổng: |
|
10 |
|
|
|
|
|
Khối kiến thức cơ bản nhóm ngành
TT |
Tên học phần |
Mã số học phần |
Số tín chỉ |
Lên lớp |
Thí nghiệm /Thực hành (tiết) |
Tự học (tiết)
|
Mã số học phần tiên quyết |
|
Lý thuyết (tiết) |
Chữa bài tập /Thảo luận (tiết) |
|||||||
13 |
Toán cao cấp 1 |
BAS1219 |
2 |
24 |
6 |
|
|
|
14 |
Toán cao cấp 2 |
BAS1220 |
2 |
24 |
6 |
|
|
|
15 |
Toán kinh tế |
BSA1241 |
3 |
36 |
8 |
|
1 |
|
16 |
Lý thuyết xác xuất và thống kê |
BAS1210 |
3 |
36 |
8 |
|
1 |
|
17 |
Pháp luật đại cương |
BSA1221 |
2 |
24 |
6 |
|
|
|
|
Tổng: |
|
12 |
|
|
|
|
|
Khối kiến thức cơ sở ngành và ngành
TT |
Tên học phần |
Mã số học phần |
Số tín chỉ |
Lên lớp |
Thí nghiệm /Thực hành (tiết) |
Tự học (tiết)
|
Mã số học phần tiên quyết |
|
Lý thuyết (tiết) |
Chữa bài tập /Thảo luận (tiết) |
|||||||
18 |
Kinh tế vi mô 1 |
BSA1310 |
3 |
36 |
8 |
|
1 |
|
19 |
Kinh tế vĩ mô 1 |
BSA1311 |
3 |
36 |
8 |
|
1 |
|
20 |
Luật kinh doanh |
BSA1314 |
2 |
24 |
6 |
|
|
|
21 |
Tài chính tiền tệ |
FIA1326 |
3 |
36 |
8 |
|
1 |
|
22 |
Nguyên lý kế toán |
FIA1321 |
3 |
36 |
8 |
|
1 |
|
23 |
Kế toán quản trị |
FIA1332 |
3 |
36 |
8 |
|
1 |
|
24 |
Marketing căn bản |
MAR1322 |
3 |
36 |
8 |
|
1 |
|
25 |
Quản trị tài chính doanh nghiệp |
FIA1324 |
3 |
36 |
8 |
|
1 |
|
26 |
Cơ sở dữ liệu (Fintech) |
INT13128 |
3 |
32 |
8 |
4 |
1 |
|
27 |
Lập trình Python |
INT13129 |
3 |
24 |
12 |
8 |
1 |
|
28 |
Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin quản lý (Fintech) |
INT13132 |
3 |
44 |
|
1 |
|
|
29 |
Lập trình Web (Fintech) |
INT13130 |
3 |
38 |
|
6 |
1 |
|
30 |
Phát triển hệ thống thương mại điện tử (Fintech) |
INT13134 |
3 |
36 |
9 |
|
|
|
|
Học phần lựa chọn * (chọn 3 trong 8 học phần: 6 TC) |
|||||||
31 |
Phân tích hoạt động kinh doanh |
BSA1320 |
2 |
24 |
6 |
|
|
|
32 |
Thương mại điện tử |
MAR1323 |
2 |
24 |
6 |
|
|
|
33 |
Quản trị bán hàng |
MAR1329 |
2 |
24 |
6 |
|
|
|
34 |
E-marketing |
MAR1329 |
2 |
24 |
6 |
|
|
|
35 |
Thanh toán quốc tế |
FIA1327 |
2 |
24 |
6 |
|
|
|
36 |
Kế toán tài chính doanh nghiệp |
FIA1444 |
2 |
24 |
6 |
|
|
|
37 |
Kiểm toán căn bản (Fintech) |
FIA1363 |
2 |
24 |
6 |
|
|
|
38 |
Quản trị công nghệ |
BSA1326 |
2 |
24 |
6 |
|
|
|
|
Tổng: |
|
44 |
|
|
|
|
|
Khối kiến thức chuyên ngành
TT |
Tên học phần |
Mã số học phần |
Số tín chỉ |
Lên lớp |
Thí nghiệm /Thực hành (tiết) |
Tự học (tiết) |
Mã số học phần tiên quyết |
|
Lý thuyết (tiết) |
Chữa bài tập /Thảo luận (tiết) |
|||||||
39 |
Tiền số và công nghệ Blockchain |
INT14135 |
3 |
30 |
8 |
7 |
|
|
40 |
Trí tuệ nhân tạo (Fintech) |
INT14136 |
3 |
36 |
|
8 |
1 |
|
41 |
Nghiệp vụ ngân hàng thương mại |
FIA1464 |
3 |
36 |
8 |
|
1 |
|
42 |
Đầu tư tài chính |
FIA1465 |
3 |
36 |
8 |
|
1 |
|
43 |
Quản trị rủi ro tài chính |
FIA1466 |
3 |
36 |
8 |
|
1 |
|
44 |
Kinh tế lượng tài chính |
FIA1467 |
3 |
36 |
8 |
|
1 |
|
45 |
Phân tích tài chính doanh nghiệp |
FIA1468 |
3 |
36 |
8 |
|
1 |
|
46 |
Công nghệ tài chính căn bản |
FIA1469 |
3 |
36 |
8 |
|
1 |
|
47 |
Quản lý và ứng dụng cơ sở dữ liệu trong tài chính |
FIA1470 |
3 |
36 |
8 |
1 |
|
|
48 |
Phân tích dữ liệu tài chính quy mô lớn |
FIA1471 |
3 |
36 |
8 |
|
1 |
|
|
Học phần lựa chọn ** (chọn 2 trong 6 học phần: 6TC) |
|||||||
49 |
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu |
INT13131 |
3 |
32 |
7 |
6 |
|
|
50 |
Phát triển ứng dụng tài chính trên Python |
INT13133 |
|
|
|
|
|
|
51 |
Phát triển ứng dụng trên di động |
INT14137 |
3 |
26 |
12 |
6 |
1 |
|
52 |
An toàn bảo mật thông tin (Fintech) |
INT14138 |
3 |
30 |
13 |
2 |
1 |
|
53 |
Đổi mới sáng tạo tài chính |
FIA1472 |
3 |
36 |
8 |
|
1 |
|
54 |
Tài chính quốc tế |
FIA1473 |
3 |
36 |
8 |
|
1 |
|
|
Tổng : |
|
36 |
|
|
|
|
|
Học phí của chương trình đào tạo cử nhân Ngành Fintech sẽ tuân theo quy định chung về học phí tại Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông
Chúng tôi may mắn vì có những người đồng nghiệp, giảng viên tâm huyết và tài năng